Characters remaining: 500/500
Translation

trang bị

Academic
Friendly

Từ "trang bị" trong tiếng Việt có nghĩacung cấp hoặc trang trí cho một cái đó những thứ cần thiết để có thể hoạt động hiệu quả. Đây một động từ thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ quân sự đến giáo dục, kỹ thuật đời sống hàng ngày.

Các nghĩa cách sử dụng
  1. Cung cấp thiết bị, vật dụng:

    • dụ: "Quân đội sẽ trang bị cho các chiến sĩ những khí hiện đại."
    • Trong câu này, "trang bị" có nghĩacung cấp khí cho các chiến sĩ để họ có thể thực hiện nhiệm vụ.
  2. Cung cấp kiến thức hoặc kỹ năng:

    • dụ: "Nhà trường trang bị cho học sinh những kiến thức cần thiết để bước vào đời."
    • đây, "trang bị" không chỉ về vật chất còn về kiến thức, giúp học sinh trở nên tự tin hơn trong cuộc sống.
  3. Kiểm tra thiết bị:

    • dụ: "Chúng ta cần kiểm tra lại trang bị trước khi hành quân."
    • Trong ngữ cảnh này, "trang bị" đề cập đến các thiết bị, dụng cụ cần thiết cho một nhiệm vụ cụ thể.
  4. Sử dụng trong lĩnh vực kỹ thuật:

    • dụ: "Công ty đã trang bị nhà máy bằng máy móc hiện đại."
    • đây, "trang bị" được sử dụng để nói về việc lắp đặt các thiết bị công nghệ mới cho nhà máy.
Các biến thể từ liên quan
  • Trang bị (động từ): Hành động cung cấp hoặc lắp đặt thiết bị.
  • Trang bị vật : Cung cấp các vật liệu cần thiết cho một dự án.
  • Trang bị kiến thức: Cung cấp kiến thức cho một người hoặc nhóm người.
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Cung cấp: Từ này có thể được sử dụng thay thế cho "trang bị" trong một số ngữ cảnh, nhưng thường mang tính chất chung hơn.
    • dụ: "Cung cấp tài liệu cho sinh viên."
  • Chuẩn bị: Từ này thường mang nghĩa là sắp xếp hoặc làm cho một điều đó sẵn sàng.
    • dụ: "Chuẩn bị trang thiết bị cho buổi hội thảo."
Lưu ý

Khi sử dụng từ "trang bị", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng nghĩa của phù hợp. Từ này có thể mang nghĩa vật chất (như trang bị máy móc, khí) hoặc phi vật chất (như trang bị kiến thức, kỹ năng).

  1. I đg. Cung cấp cho mọi thứ cần thiết để có thể hoạt động. Trang bị khí. Trang bị máy móc. Những kiến thức được trang bịnhà trường.
  2. II d. Những thứ được (nói tổng quát). Kiểm tra lại trang bị trước khi hành quân. Các trang bị hiện đại.

Comments and discussion on the word "trang bị"